-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 29 trang 14 SGK Toán 8 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 29 trang 14 SGK Toán 8 tập 1
Đề bài
Đố: Đức tính đáng quý.
Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.
\({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\) \(N\)
\(16 + 8x + {x^2}\) \( U\)
\(3{x^2} + 3x + 1 + {x^3}\) \(H\)
\(1 - 2y + {y^2}\) \(Â\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
\((A+B)^2=A^2+2AB+B^2\)
\((A-B)^2=A^2-2AB+B^2\)
\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
Lời giải chi tiết
Ta có:
N: \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 \)
\(= {x^{3}} - 3.{x^2}.1 + 3.x{.1^2} - {1^3} = {\left( {x - 1} \right)^3}\)
U: \(16 + 8x + {x^2} = {4^2} + 2.4.x + {x^2} \)
\(= {\left( {4 + x} \right)^2} = {\left( {x + 4} \right)^2}\)
H: \(3{x^2} + 3x + 1 + {x^3} \)
\(= {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 \)
\(= {x^3} + 3.{x^2}.1 + 3.x{.1^2} + {1^3} \)
\(= {\left( {x + 1} \right)^3} = {\left( {1 + x} \right)^3}\)
Â: \(1 - 2y + {y^2} = {y^2} - 2y + 1 \)
\(= {y^2} - 2.y.1 + {1^2} \)
\(= {\left( {y - 1} \right)^2} = {\left( {1 - y} \right)^2}\)
Ta điền vào bảng như sau:
Vậy: Đức tính đáng quý là "NHÂN HẬU"
Chú ý:
Có thể khai triển các biểu thức \({\left( {x - 1} \right)^3},{\left( {x + 1} \right)^3},{\left( {y - 1} \right)^2},{\left( {x + 4} \right)^2}\) ... để tìm xem kết quả ứng với chữ nào và điền vào bảng.