-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
Task 3. Give at least two examples for each of these sets of skills. (Đưa ra ít nhất 2 ví dụ cho mỗi kĩ năng sau.)
1. Cognitive skills (Kĩ năng nhận thức) _______
2. Emotional control skills (kĩ năng kiểm soát cảm xúc)_______
3. Social skills (Kĩ năng giao tiếp xã hội)_______
4. Self-care skills (Kĩ năng tự chăm sóc bản thân)_______
5. Housekeeping skills (Kĩ năng làm việc nhà, chăm sóc nhà cửa)_______
Lời giải chi tiết:
1. Cognitive skills: concentrate on doing something; organise your timetable
(tập trung vào làm điều gì đó; tổ chức thời gian biểu của bạn)
2. Emotional control skills: control feelings; know how to get over negative feelings
(kiểm soát cảm xúc; biết cách vượt qua cảm xúc tiêu cực)
3. Social skills: cooperate with others; communicate well
(Hợp tác với người khác; giao tiếp tốt)
4. Self-care skills: know how to act in emergencies; know when to stop taking risks
(biết cách hành động trong trường hợp khẩn cấp; biết khi nào nên ngừng mạo hiểm)
5. Housekeeping skills: cook for oneself and others; manage a small budget
(nấu ăn cho bản thân và người khác; quản lý một ngân sách nhỏ)