Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

Task 3. Find information in the the text to complete the table.

(Tìm thông tin trong bài văn để hoàn thành bảng.)

Lời giải chi tiết:

 

Who?

What activity is mentioned? 

What does he/she think of it?  

Emily

Hanging out with friends (window shopping), working as a volunteer. 

She loves it. 

Hằng

cloud watching 

She adores it. It’s easy. 

Linn

Going to community centre, painting, dancing, doing drama.

She loves it. 

Minh

playing football chơi bóng đá Helping his aunt in running cooking classes. 

He likes it. It’s fun. 

Manuel

playing Computer games 

doing judo 

He is addicted to it. 

It’s OK.

 

Tạm dịch:

Ai?

Hoạt động nào được để cập?

Cậu ấy/ cô ấy nghĩ gì về nó?

Emily

Đi chơi với bạn bè (ngắm nghía đồ trưng bày ở cửa hàng), làm việc như tình nguyện viên.

Cô ấy thích nó.

Hằng

ngắm mây

Cô ấy đam mê nó / thật dễ dàng.

Linn

Đi đến trung tâm cộng đồng, vẽ, nhảy múa, đóng kịch.

Cô ấy thích nó.

Minh

Giúp dì cậu ấy trong lớp nấu ăn.

Anh ấy thích nó. Thật vui.

Manuel

chơi trò chơi vi tính

học judo

Cậu ấy nghiện nó.

Được thôi. 


Bình luận