Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

Task 3. Complete the sentences with the correct form of have to.

(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to.)

Lời giải chi tiết:

1. have to

2. have to

3. has to

4. had to, don't have to

5. does ... have to

6. have to

1. My mother says that I have to be home by 9 p.m. sharp.

(Mẹ tôi nói rằng tôi phải về nhà đúng 9 giờ tối.)

2. We have to go now because our dad is waiting for us.

(Chúng tôi phải đi bây giờ bởi vì ba chúng tôi đang đợi chúng tôi.)

3. She has to wear that costume because it’s the family tradition.

(Cô ấy phải mặc trang phục đó bởi vì nó là truyền thống gia đình.)

4. In the past, men had to wear ao dai, but today they don’t have to wear it.

(Trong quá khứ, đàn ông phải mặc áo dài, nhưng ngày nay họ không phải mặc nó.)

5. Before leaving the dinner table, does your son have to ask for permission?

(Trước khi rồi bàn ăn, con trai bạn xin phép chưa?)

6. We didn’t have to go to school today because it was raining heavily.

 (Ngày hôm nay chúng tôi không phải đến trường vì trời mưa lớn.)


Bình luận