Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

Task 3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the right one.

(Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải. )

Lời giải chi tiết:

1.f

2.b

3.e

4.d

5.c

6.a

1. extended family: more than two generations living together as a family unit

Tạm dịch: gia đình đa thế hệ: hơn hai thế hệ cùng sống chung với nhau trong một gia đình

2. tolerant: able to accept what other people say or do even if you do not agree with it

Tạm dịch: khoan dung: có thể chấp nhận những gì người khác nói hoặc làm ngay cả khi bạn không đồng ý với nó.

3. cooperative: working together with others towards a shared aim

Tạm dịch: hợp tác: làm việc cùng với những người khác hướng tới một mục đích chung

4. sympathetic: kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and care about their problems

Tạm dịch: thông cảm: tử tế với ai đó đang đau hoặc buồn; cho thấy rằng bạn hiểu và quan tâm tới vấn đề của họ

5. obedient: willing to do what you are told to do

Tạm dịch: nghe lời: sẵn sàng làm những gì bạn được yêu cầu

6. nuclear family: parents and children living together as a family unit

Tạm dịch: gia đình hạt nhân: cha mẹ và con cái sống chung với nhau trong một đơn vị gia đình

 


Bình luận