-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
Task 3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the right one.
(Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải. )
Lời giải chi tiết:
1.f |
2.b |
3.e |
4.d |
5.c |
6.a |
1. extended family: more than two generations living together as a family unit
Tạm dịch: gia đình đa thế hệ: hơn hai thế hệ cùng sống chung với nhau trong một gia đình
2. tolerant: able to accept what other people say or do even if you do not agree with it
Tạm dịch: khoan dung: có thể chấp nhận những gì người khác nói hoặc làm ngay cả khi bạn không đồng ý với nó.
3. cooperative: working together with others towards a shared aim
Tạm dịch: hợp tác: làm việc cùng với những người khác hướng tới một mục đích chung
4. sympathetic: kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and care about their problems
Tạm dịch: thông cảm: tử tế với ai đó đang đau hoặc buồn; cho thấy rằng bạn hiểu và quan tâm tới vấn đề của họ
5. obedient: willing to do what you are told to do
Tạm dịch: nghe lời: sẵn sàng làm những gì bạn được yêu cầu
6. nuclear family: parents and children living together as a family unit
Tạm dịch: gia đình hạt nhân: cha mẹ và con cái sống chung với nhau trong một đơn vị gia đình