-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions.
(Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp với những định nghĩa)
Lời giải chi tiết:
1. jet lag |
2. drawback |
3. stopover |
4. peak season |
5. check-in |
6. bus stop |
1. A feeling of tiredness and confusion about time after a long plane journey: jet lag
(Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài: Say máy bay)
2. A disadvantage or problem that makes something a less attractive idea: drawback
(Một bất lợi hay vấn đề cái mà làm cho một ý tưởng trở nên ít thu hút hơn: Cản trở)
3. A short stay somewhere between two parts of a journey: stopover
(Một thời gian nghỉ ngắn ở nơi nào đó giữa hai phần của một hành trình: điểm dừng chân)
4. A popular time of the year for holidays: peak season
(Một khoảng thời gian phổ biến trong năm để nghỉ mát: Mùa cao điểm)
5. The place where you go first when you arrive at an airport, to show your ticket: check-in
(Một nơi mà bạn đi trước tiên khi bạn đến sân bay, để trình vé của bạn: Làm thủ tục)
6. A place at the side of a road marked with a sign, where buses stop: bus stop
(Một nơi ở một bên đường của con đường có biển báo, nơi xe buýt dừng lại: Điểm dừng xe bus)