-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
3. Complete the following sentences with/without a relative pronoun.
( Hoàn thành những câu sau với một đại từ quan hệ / hoặc không có đại từ quan hệ)
Lời giải chi tiết:
1. who/that |
2. where |
3. which/ that |
4. which/that |
5. which/ that |
6. when |
1. This is the astronaut who/that visited our school last week.
(Đây là phi hành gia đã đến thăm trường tôi tuần trước)
2. This is the village where Helen Sharman, the first British astronaut, was born.
(Đây là ngôi làng nơi mà Helen Sharman, nữ phi hành gia người Anh đầu tiên được sinh ra.)
3. Can you talk more about the parabolic flights which/that you took for your training?
(Bạn có thể nói nhiều hơn về chuyến bay mô phỏng cái mà bạn đã tham gia trong đợt huấn luyện?)
4. This is the museum which/ that has some of the best rock collections in the country.
(Đây là viện bảo tàng nơi có bộ sưu tập đá đẹp nhất nước)
5. We'll explore inland Sweden and visit the summer house which/ that Carin and Ola have built themselves.
(Chúng tôi sẽ khám phá sâu bên trong Thụy Điển và tham quan ngôi nhà mùa hè cái mà Carin và Ola chính tay xây nên)
6. This is the year when the first human walked on the moon.
(Đây là năm mà con người đầu tiên đi trên mặt trăng)