Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

Task 3. Find words / phrases in the passages that have similar meaning to these words or phrases.

(Tìm những từ/ cụm từ trong đoạn văn mà có ý nghĩa tương tự với những từ hoặc cụm từ này.)

Lời giải chi tiết:

1. kings = emperors (vua = các vị hoàng đế)

2. includes as an important part of something = features (bao gồm như một phần quan trọng của cái gì đó = bao gồm (những nét đặc trưng))

3. interesting, full of fun = joyful  (thú vị)

4. from abroad = from overseas  (nước ngoài)

5. going for a long walk = hiking  (leo)

6. natural surroundings = scenery  (cảnh thiên nhiên)


Bình luận