-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
3. Complete the following tasks, using the perfect.
( Hoàn thành những bài tập sau, dùng thì hoàn thành)
a. These are the things that Jack had done before his birthday party last week. Report them to your partner.
( Đây là những việc mà Jack đã làm trước bữa tiệc sinh nhật tuần trước. Kể lại với bạn của mình)
1. He had cleaned the house.
(Anh ấy đã quét nhà.)
2. He had made a cake.
(Anh ấy đã làm bánh.)
3. He had hung up balloons.
(Anh ấy đã treo bóng lên.)
4. He had bought candles.
(Anh ấy đã mua nến.)
5. He had selected a nice music playlist.
(Anh ấy đã chọn 1 danh sách nhạc hay.)
6. He had chosen a funny movie.
(Anh ấy đã chọn một bộ phim hài hước.)
b. Look at the following training tasks that Mai had completed before she became a professional astronaut. Report them to your partner.
( Nhìn vào những bài luyện tập sau mà Mai đã hoàn thành trước khi trở thành phi hành gia chuyến nghiệp. Kể lại với bạn của bạn)
1. She had passed a swimming test.
(Cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra bơi lội.)
2. She had learnt about the ISS.
(Cô ấy đã học về ISS.)
3. She had taken parabolic flights.
(Cô ấy đã thử những chuyến bay mô phỏng.)
4. She had studied spacecraft systems.
(Cô ấy đã nghiên cứu hệ thống tàu không gian.)
5. She had experienced microgravity.
(Cô ấy đã trải nghiệm trạng thái không trọng lực.)
6. She had tried crew activities.
(Cô ấy đã thử những hoạt động cùng phi hành đoàn.)