-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
4. Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’.
( Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ " sense of")
Lời giải chi tiết:
1. sense of direction: giác quan chỉ phương hướng
He has a very good sense of direction. He never gets lost.
(Anh ấy xác định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường)
2. sense of humour: khiếu hài hước
She has such a good sense of humour. She makes everyone laugh at work.
(Cô ấy rất hài hước. Cô ấy làm mọi người cười lúc làm việc.)
3. sense of time: giác quan chỉ phương hướng
I don't have much sense of time. I always seem to be late for appointments.
(Tôi không giỏi xác định giờ. Tôi luôn đi muộn các cuộc hẹn.)
4. sense of responsibility: trách nhiệm
He has a strong sense of responsibility. You can always rely on him.
(Anh ấy cực kỳ có trách nhiệm. Bạn có thể luôn tin tưởng anh ấy.)
5. sense of style: Phong cách ăn mặc
She has no sense of style at all. She never chooses the right colour or right clothes for herself.
(Cô ấy không có phong cách ăn mặc chút nào. Cô ấy chưa bao giờ chọn màu hay quần áo phù hợp với cô ấy.)