Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

3.a Match each word/phrase in the left column with its definition in the right one.

(Nối mỗi từ/ cụm từ ở cột bên trái với định nghĩa của nó cột bên phải)

1.D

2.B

3.A

4.C

1. Career – a series of jobs a person does in a particular work area.

(sự nghiệp = một chuỗi các công việc mà một người làm trong một lĩnh vực cụ thể.)

2. Job – work which a person does to earn money

(công việc = việc làm mà người ta làm để kiếm tiền)

3. Profession – a type of job that needs special traning or skills, often at higher educational level.

(nghề nghiệp = một công việc yêu cầu kỹ năng và đào tạo đặc biệt, thường dành cho người có trình độ giáo dục cao.)

4. Career path – the way a person progresses in work in one job or in a series of jobs.

(con đường sự nghiệp = cách mà một người phát triển/ thăng tiến trong một công việc hoặc một ngành nghề.)

b. Fill each gap with a word/phrase in 3a. 

1. career

2. job

3. profession

4. career path

1. Throughout his teaching career, he worked as a teacher, a researcher and a textbook writer.

(Trong sự nghiệp giảng dạy của mình, anh ấy đã làm việc như là một giáo viên, nhà nghiên cứu và nhà soạn sách giáo khoa)

2. His job was becoming boring, so he decided to continue with his studies.

(Công việc của anh ấy đang trở nên nhàm chán vì vậy anh ấy quyết định tiếp tục học tập/ nghiên cứu)

3. If you want to enter the teaching profession, you need to get a teaching degree.

(Nếu bạn muốn bắt đầu sự nghiệp giảng dạy, bạn cần có bằng sư phạm)

4. She took a different career path when she gave up nursing and became a yoga teacher.

(Cô ấy rẽ sang con đường sự nghiệp khác khi từ bỏ viện dưỡng lão và làm giáo viên dạy yoga)


Bình luận