-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
Task 3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words.
(Chọn những tính từ trong khung để hoàn thành những câu sau. Nhìn vào những từ được tô sáng. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
Click tại đây để nghe:
Lời giải chi tiết:
1. creative |
2. kind |
3. confident |
4. talkative |
5. clever |
1. Mina is very creative . She likes to draw pictures. She always has lots of new ideas.
(Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.)
2. Thu is kind. He likes to help his friends.
(Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.)
3. Minh Duc is confident . He isn’t shy. He likes to meet new people.
(Minh Đức thì tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gỡ người mới.)
4. Kim is very talkative. She’s always on the phone, chatting to friends.
(Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.)
5. Mai is clever. She understands things quickly and easily.
(Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.)