-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
3. Match each word with its definition. Then practise reading the words aloud.
(Hãy ghép từ đúng với định nghĩa của nó. Sau đó tập đọc to những từ đó lên.)
Lời giải chi tiết:
1.e |
2.a |
3.c |
4.b |
5.d |
1. stability - e. the quality of being steady and not changing
(sự ổn định - chất lượng ổn định và không thay đổi)
2. maintain - a. keep (something) in a particular condition; enable something to continue
(duy trì - giữ (cái gì đó) trong một điều kiện đặc biệt, cho phép cái gì đó để tiếp tục)
3. charter - c. the written description of the fundamental principles and aims of an organisation
(điều lệ / hiến chương - mô tả bằng văn bản về các nguyên tắc cơ bản và mục đích của một tổ chức)
4. association - b. an organised group of people who have common interests, activities or purposes
(hiệp hội - một nhóm người có tổ chức có những sở thích, hoạt động hoặc mục đích chung)
5. bloc - d. a group of countries or parties with similar political interests
(khối - một nhóm các quốc gia hoặc các bên có cùng sở thích chính trị)