Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

Task 3. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary.

(Nối một động từ bên trái với một phương tiện giao thông bên phải. Sẽ có hơn một câu trả lời đúng. Thêm giới từ khi cần thiết)

1. ride

 

a. bus/ a train/ a bike/ a motorbike

2. drive

 

b. on/in a boat

3. fly

 

c. a bus/ a train/ a bike/ a motorbike

4. sail

 

d. a bike

5. get on

 

e. a car

6. get off

 

f. by plane

Then make your own sentences with these phrases.

(Sau đó tự đặt câu với những cụm từ này.)

Example:

1. a bike: My father taught me how to ride a bike.

(Ví dụ: 1. Xe đạp: Bố tôi đã dạy tôi cách đi xe đạp.)

Lời giải chi tiết:

1 - d: ride a bike

2 - c, e: drive a bus/ a car 

3 - f: fly by plane

4 - b: sail on/in a boat

5 - c, a, d: get on a bus/ a train/ a bike

6 - c, a, d: get off a bus/ a train/ a bike

1. I usually ride a bike to school.

(Tôi thường đạp xe đến trường.)

2. My father drives a car to take me to school.

(Ba tôi lái xe đưa tôi đến trường.)

3. I usually fly to Ha Noi by plane.

(Tôi thường đi Hà Nội bằng máy bay.)

4. You can go to Phu Quoc Island by boat.

(Bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc bằng thuyền.)

5. Please get on the bus on time.

(Vui lòng lên xe buýt đúng giờ.)

6. There is a station ahead; you can get off the train there.

(Có một ga phía trước; bạn có thể xuống tàu ở đó.)


Bình luận