Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

Task 3. a. Can you find any future means of transport from the conversation in 1 here?

(Em có thể tìm được bất kỳ phương tiện trong tương lai nào từ phần 1 không?)

b. Now combine more adjectives and nouns. How many words can you make? Be creative!

(Bây giờ kết hợp nhiều tính từ và danh từ. Em có thể làm được bao nhiêu từ? Hãy sáng tạo!)

c. Choose  your three most interesting means of transport. Then share them with your partner.

(Chọn 3 phương tiện giao thông thú vị nhất. Sau dó chia sẻ với bạn học.)

Example:

A: I think a space train sounds great.

B: Oh, I don’t. I think an underwater bus is better!

Lời giải chi tiết:

a)

- flying car: xe ô tô bay

- driverless car: xe không người lái 

b)

flying taxi: taxi bay

wind-power bus: xe buýt năng lượng gió 

solar- powered airplane: máy bay năng lượng mặt trời

underwater ship: tàu dưới nước 

electric bicycle: xe đạp điện 

c)

A: I think a space train sounds great.

B: Oh, I don’t. I think an underwater bus is better!

A: Solar-powered airplane is great to transport.

B: Yes. I really like it.

A: Underwater ship is so impressive.

B: Yes, I think so.

Tạm dịch:

A: Tôi nghĩ một tàu không gian nghe có vẻ rất hay.

B: Ồ tôi không biết. Tôi nghĩ xe buýt dưới nước là tốt hơn!

A: Máy bay điện mặt trời thật tuyệt.

B: Đúng vậy. Tôi thật sự thích nó.

A: Tàu ngầm thật quá ấn tượng.

B: Đúng vậy, mình cũng nghĩ thế.

 


Bình luận