-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
Task 3. Look at this Street map. Practice the dialogue with a partner.
(Nhìn vào bản đồ đường phố. Thực hành bài đối thoại với bạn cùng học)
Ask for and give directions to these places.
(Hỏi đường và chỉ đường đến những nơi này)
Now, look at the street map again. Listen and write the places.
(Bây giờ nhìn lại bản đồ đường phổ. Nghe và viết nơi chốn)
Phương pháp giải:
Tapescript:
a) Go straight ahead to the second street. Turn left. What is on the right?
b) Go straight ahead. Turn right into the first street. What is on the left next to the restaurant?
c) What is on your left?
d) Go to the second street. Turn right. What is opposite the hotel?
e) What is on your right?
Tạm dịch:
a) Đi thẳng về đến con đường thứ hai. Rẽ trái. Có gì bên phải?
b) Đi thẳng về phía trước. Rẽ phải vào con phố đầu tiên. Cái gì ở bên trái bên cạnh nhà hàng?
c) Có gì bên trái của bạn?
d) Đi đến con phố thứ hai. Rẽ phải. Đối diện khách sạn là gì?
e) Cái gì ở bên phải của bạn?
Lời giải chi tiết:
a)
A : Excuse me. Is there a police station near here, please?
B : Yes, go ahead. Take the first street on the right. The police station is next to the museum. You’ll find it.
A : Thanks a lot.
B : You are welcome.
b)
A : Excuse me. I'm looking for a shoe store. Could you show me the way to get there?
B : A shoe store? OK. Go straight ahead one block. Take the first street on the right. The shoe store is opposite the supermarket. You can’t miss it.
A : Thank you for your directions.
B : You're welcome.
c)
A : Excuse me. Is there a bookstore near here?
B : A bookstore? Yes. There’s one near the souvenir shop.
A : Can you tell me how to get there?
B : Go straight ahead. Take the second street on the right. It’s opposite the school. You'll find it.
A : Thank you for your help.
B : You’re welcome.
d)
A : Excuse me. Could you show me the way to a restaurant, please?
B : OK. Let me see. Go straight ahead. Take the first street on the right. The restaurant is at the end of the street on your left. It’s next to the shoe store. You can’t miss it.
A : Thanks a lot.
B : You're welcome.
Tạm dịch:
a)
A: Xin lỗi. Có một đồn cảnh sát gần đây không?
B: Có, đi thằng. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Trạm cảnh sát nằm cạnh viện bảo tàng. Bạn sẽ tìm thấy nó.
A: Cảm ơn rất nhiều.
B: Không có chi.
b)
A: Xin lỗi. Tôi đang tìm một cửa hàng giầy. Bạn có thể chỉ cho tôi cách để đến đó không?
B: Một cửa hàng giày? OK. Đi thẳng về phía trước một dãy nhà. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Cửa hàng giày nằm đối diện với siêu thị. Bạn không thể bỏ lỡ nó.
A: Cảm ơn bạn đã chỉ đường.
B: Không có chi.
c)
A: Xin lỗi. Có tiệm sách gần đây không?
B: Một hiệu sách? Vâng. Có một ở gần cửa hàng lưu niệm.
A: Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đạt được điều đó?
B: Đi thẳng về phía trước. Rẽ vào con phố thứ hai bên phải. Nó đối diện với trường học. Bạn sẽ tìm thấy nó.
A: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
B: Không có chi.
d)
A: Xin lỗi. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến một nhà hàng được không?
B: OK. Để tôi xem. Đi thẳng. Rẽ vào con phố đầu tiên bên phải. Nhà hàng nằm ở cuối con phố bên trái. Nó nằm cạnh cửa hàng giày. Bạn không thể bỏ lỡ nó.
A: Cảm ơn rất nhiều.
B: Không có chi.
************************
Hướng dẫn giải:
a. souvenir shop.
b. shoe store.
c. supermarket
d. drugstore.
e. hotel