Bài 3


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3

Bài 3

3. too and either

a. Work with a partner. Read the dialogues.

(Thực hành vói bạn cùng học. Đọc bài hội thoại)

Ba: I like mangoes.

Nam: I like mangoes, too.

Ba: I don't like bananas.

Nam: I don't like bananas, either.

Ba: I like candy.

Nam: I like candy, too.

Ba: I don't like eggs.

Nam: I don’t like eggs, either.

b. Look at the pictures. Make up similar dialogues with a partner. 

(Hãy nhìn hình. Viết bài đối thoại tương tự với bạn cùng học)

Lời giải chi tiết:

a. Dịch bài:

Ba: Tôi thích xoài.

Nam: Tôi cùng thích xoài.

Ba: Tôi không thích chuối.

Nam: Tôi cũng không thích chuối.

Ba: Tôi thích kẹo.

Nam: Tôi cũng thích kẹo.

Ba: Tôi không thích trứng.

Nam: Tôi cũng không thích trứng.

b.

A: I like mangoes.

B: I like mangoes, too.

A: I don't like bananas.

B: I don’t like bananas, either.

A: I don't like papaya.

B: I don’t like papaya, either.

A: I like corn.

B: I like corn, too.

A: I don’t like spinach.

B: I don’t like spinach, either.

A: I don't like potatoes.

B: I don't like potatoes, either.

A: I don't like fish.

B: I don't like fish, either.

A: I don't like chicken.

B: I don't like chicken, either.

A: I like beef.

B: I like beef, too.

Tạm dịch: 

A: Tôi thích xoài.

B: Tôi cũng thích xoài.

A: Tôi không thích chuối.

B: Tôi cũng không thích chuối.

A: Tôi không thích đu đủ.

B: Tôi cũng không thích đu đủ.

A: Tôi thích ngô.

B: Tôi cũng thích ngô.

A: Tôi không thích rau dền.

B: Tôi cũng không thích rau dền.

A: Tôi không thích khoai tây.

B: Tôi cũng không thích khoai tây.

A: Tôi không thích cá.

B: Tôi cũng không thích cá.

A: Tôi không thích gà.

B: Tôi cũng không thích thịt gà.

A: Tôi thích thịt bò.

B: Tôi cũng thích thịt bò.


Bình luận