-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
Bài 3
3. Expressing Likes and Dislikes.
(Diễn tả điều thích và không thích)
Work with a partner. Look at the menu. Decide which items to order. Use the information in the box to help you.
(Thực hành với bạn cùng học. Nhìn vào thực đơn. Quyết định món ăn nào đế gọi. Dùng thông tin trong khung để giúp em.)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
A: What would you like for appetizers?
B: I'd like some shrimp cakes.
A: OK. Would you like chicken or beef?
B: No, I don’t really like beef. I prefer chicken. What kinds of chicken do they have?
A: They have ginger chicken, fried chicken, sweet and sour chicken.
B: OK. I'll have fried chicken.
A: What about seafood? Do you like it?
B: Oh, yes. I’d like some fried shrimp paste on sugar cane.
A: And would you like rice or noodles?
B: I'd like some white rice, please.
Tạm dịch:
A: Bạn thích món khai vị nào?
B: Tôi muốn một ít bánh phồng tôm.
A: OK. Bạn thích gà hay thịt bò?
B: Không, tôi không thích thịt bò. Tôi thích gà. Họ có loại gà nào?
A: Họ có gà gừng, gà rán, gà chua ngọt.
B: OK. Tôi sẽ ăn gà rán.
A: Thế còn hải sản thì sao? Bạn có thích nó không?
B: Ồ, vâng. Tôi muốn một ít tôm chiên trên mía.
A: Bạn có thích cơm hay mì?
B: Tôi muốn một ít cơm trắng.