-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 3
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 3
Bài 3
3. Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (S) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request.
(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lòi yêu cầu. Dấu (S) có nghĩa là đồng ý, còn dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
a) Would you mind moving your car?
=> No, of course not.
b) Would you mind putting out your cigarette?
=> No, of course not.
c) Would you mind getting me some coffee?
=> I'm sorry, I'm too busy right now.
d) Would you mind waiting a moment?
=> I'm sorry, I can't. I'm already late for work.
Tạm dịch:
a) Anh có phiền khi di chuyển xe của mình không?
=> Không, tất nhiên là không.
b) Anh có phiền khi ngừng hút thuốc không?
=> Không, tất nhiên là không.
c) Anh có phiền lấy giúp tôi một tác cà phê?
=> Tôi xin lỗi, tôi hiện đang bận.
d) Anh có phiền đợi tôi một chút?
=> Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã đi làm muộn rồi.