Bài 4


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4

Task 4. Listen. Complete these dialogues.

(Nghe. Điền bài đối thoại)

Click tại đây để nghe:

a4.mp3

How are you today?      Just fine.        So am I.

How are you?                Not bad.         Me, too.

How is everything?        Pretty good.

How about you?            OK.

a) Mr.Tan : Hello. Lien. ________?

Miss Lien : ________thank you. ________, Tan?

Mr.Tan : ________, but I'm very bus.

Miss Lien : ________.

b) Nam : Good afternoon, Nga. ________?

Nga : ________, thanks. ________, Nam?

Nam : ________, thanks.

Nga : I'm going to the lunch room.

Nam :Yes, ________.

Hướng dẫn giải:

a) Mr.Tan : Hello. Lien. How are you?

Miss Lien : Pretty good, thank you. How about you, Tan?

Mr.Tan : Not bad, but I'm very busy.

Miss Lien : Me too.

Tạm dịch: 

Thầy Tân: Xin chào, cô Liên. Cô khỏe không?

Cô Liên: Dạ khá tốt, cảm ơn thầy. Thầy thì sao ạ?

Thầy Tân: Không tệ, nhưng tôi rất bận.

Cô Liên: Em cũng thế ạ.

b) Nam : Good afternoon, Nga. How is everything?

Nga : OK, thanks. How are you today, Nam?

Nam : Just fine, thanks.

Nga : I'm going to the lunch room.

Nam :Yes, so am I.

Tạm dịch: 

Nam: Chào buổi chiều, Nga. Dạo này bạn sao rồi?

Nga: Ok, cảm ơn. Hôm nay bạn thế nào, Nam?

Nam: Cũng tốt, cảm ơn.

Nga: Tôi sẽ đi ăn trưa.

Nam: Vâng, tôi cũng vậy.

 

Dịch: 

How are you today?: Hôm nay bạn khỏe không?

Just fine: Cũng khỏe.       

So am I: Tôi cũng vậy. 

How are you?: Bạn khỏe không?               

Not bad: Không tệ.          

Me, too: Mình cũng vậy. 

How is everything?: Dạo này bạn sao rồi?        

Pretty good: Khá tốt.

How about you?: Còn bạn thì sao?       

OK: Đồng ý. 


Bình luận