Bài 4


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4

Task 4. Complete the following sentences with your own ideas. 

(Hoàn thành những câu sau với những ý kiến riêng của bạn.)

Lời giải chi tiết:

1. My best friend doesn’t mind helping me with homework.

Giải thích: mind + Ving (phiền khi làm gì) 

Tạm dịch: Bạn thân của tôi không phiền khi giúp tôi làm bài tập về nhà.

2. Do you fancy play football?

Giải thích: fancy + Ving (yêu thích làm gì)

Tạm dịch: Bạn có thích chơi bóng đá không?

3. My father used to hate cooking , but now he likes doing it.

Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì) 

Tạm dịch: Ba tôi từng ghét nấu ăn, nhưng bây giờ ông lại thích nó.

4. I love playing piano .

Giải thích: love + Ving (yêu thích làm gì)

Tạm dịch: Tôi thích chơi piano.

5. My cousin detests making crafts.

Giải thích: detest + Ving (ghét làm gì) 

Tạm dịch: Em họ tôi ghét làm đồ thủ công.


Bình luận