-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
4. Think about the skills and abilities to do the jobs below. Work together to make notes.
(Nghĩ về những kỹ năng và khả năng để làm những công việc bên dưới. Làm việc cùng nhau và ghi chú lại)
Tạm dịch:
Y tá
Thích: chăm sóc người khác / làm việc nhóm / làm một điều gì khác trong cuộc sống của con người.
Đặc điểm nhân cách: mạnh mẽ, bình tĩnh, kiên nhẫn, chăm sóc.
Khả năng: có thể xử lý các vấn đề về y tế.
Lời giải chi tiết:
|
Likes |
Personality traits |
Abilities |
Business person |
- Teamwork - Administration - Planning |
Strong, calm, decisive |
Can handle with different situations. |
Teacher |
- Caring for others - Inspire - Organizing class |
Patient, caring, sympathetic |
Can inspire students and understand their need |
Tạm dịch:
|
Thích |
Tính cách |
Khả năng |
Doanh nhân |
- tinh thần nhóm - quản thúc - có kế hoạch |
Mạnh mẽ, bình tĩnh, quyết đoán |
Có thể nắm bắt được trong mọi tình huống |
Giáo viên |
- quan tâm - truyền cảm hứng - tổ chức lớp học |
Kiên nhẫn, chu đáo, đồng cảm |
Có thể khích lệ học sinh và hiểu được mong ước của chúng. |