-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. Listen and repeat the adjectives.
(Nghe và lặp lại những tính từ sau.)
Click tại đây để nghe:
1. bitter (đắng) |
5. salty (mặn) |
2. delicious (ngon) |
6. spicy (cay) |
3. tasty (đầy hương vị, ngon) |
7. fragrant (thơm phức) |
4. sweet (ngọt) |
8. sour (chua) |
Now use these adjectives to talk about the food and drink in 2.
(Bây giờ sử dụng những tính từ này dể nói về thức ăn và thức uống trong phần 2.)
Lời giải chi tiết:
1. eel soup is fragrant (canh lươn thì thơm ngon)
2. noodles are delicious (bún thật ngon)
3. lemonade is sour and sweet (nước chanh chua và ngọt)
4. green tea is bitter (trà xanh đắng)
5. omelette is delicous (trứng ốp la ngon)
6. tofu is tasty (tàu hủ ngon)
7. turmeric is fragrant (củ nghệ thơm phức)
8. shrimp is delicious (tôm ngon)
9. sweet soup is sweet (canh ngọt)
10. beef noodle soup is salty (phở bò thì mặn)