-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
4. Complete each sentence with a phrase in the box.
(Hoàn thành mỗi câu với một cụm từ trong khung)
Lời giải chi tiết:
1. work flexitime |
2. sense of direction |
3. make a bundle |
4. burn the midnight oil |
5. once in a blue moon |
6. The sky's the limit |
7. sense of responsibility |
8. mountains of work |
1. work flexitime: làm việc ca linh hoạt
My mother chooses to work flexitime instead of a nine-to-five job so that she can have more time for us in the morning.
(Mẹ tôi chọn làm việc ca linh hoạt thay vì làm giờ hành chính để có nhiều thời gian hơn cho chúng tôi hơn vào buổi sáng.)
2. sense of direction: khả năng phương hướng
Without a good sense of direction, you may be helpless when you are lost on a totally new planet.
( Không có khả năng định hướng tốt, bạn có thể vô dụng khi hoàn toàn thất lạc ở hành tinh mới. )
3. make a bundle: kiếm được nhiều tiền
Men used to be the breadwinners in our country, but now women go to work and many of them make a bundle.
( Đàn ông đã từng là trụ cột tài chính ở đất nước chúng ta, nhưng ngày nay phụ nữ cũng đi làm và nhiều người còn kiếm được rất nhiều tiền. )
4. burn the midnight oil: học tập/làm việc cật lực
Those students had to burn the midnight oil before they became successful physicists.
(Những sinh viên này phải làm việc cật lực trước khi trở thành những nhà vật lý thành công. )
5. once in a blue moon : không thường xuyên
Things have changed! Our teacher only checks attendance once in a blue moon.
(Mọi thứ đã thay đổi! Giáo viên không thường xuyên điểm danh nữa. )
6. The sky's the limit : sự vô hạn
There are numerous jobs in tourism and hospitality for you to choose. The sky’s the limit !
(Có nhiều công việc trong ngành du lịch và ngoại giao cho ban lựa cho. Bạn có thể đạt được vô hạn. )
7. sense of responsibility: trách nhiệm
Students can expect to be more successful if they have a sense of responsibility for their own learning.
(Học sinh được kỳ vọng thành công hơn nếu chúng có trách nhiệm với việc học tập của mình hơn. )
8. mountains of work : núi việc
In the modern world, women seem to have mountains of work, both at home and at work.
(Trong thế giới hiện đại, phụ nữ có cả núi việc cả ở nhà và đi làm. )