-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. The following practices and beliefs are from the passages in 1. Talk to your friends and say which one(s) you will do or won't do this New Year.
(Bài thực hành sau và những điều tín ngưỡng là từ đoạn văn ở phần 1. Nói cho bạn của em nghe em sẽ làm gì hoặc không làm gì trong năm mớỉ.)
Examples:
1. Go to Times Square to welcome the New Year.
=> I won't go to the Time Square to welcome the New Year.
2. Have a time full of fun.
=> I will have a time full of fun.
Lời giải chi tiết:
3. Get lucky money from your grandparents.
=> I will get lucky money from my grandparents
(Tôi sẽ nhận được tiền lì xì từ ông bà của tôi.)
4. Give your cousin a cat as a present.
=> I won’t give cousin a cat as a present.
(Tôi sẽ không tặng em họ một con mèo như một món quà.)
5. Eat shrimps.
=> I won’t eat shrimps.
(Tôi sẽ không ăn tôm.)
6. Cheer and sing when the clock strikes midnight.
=> I will cheer and sing when the clock strikes midnight.
(Tôi sẽ cổ vũ và hát khi đồng hồ điểm nửa đêm.)
7. Dress beautifully.
=> I will dress beautifully.
(Tôi sẽ mặc đẹp.)
8. Watch fireworks.
=> I will watch fireworks.
(Tôi sẽ xem pháo hoa.)