Bài 4


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)

Đáp án:

  1. Her name is Mai.
  2. Today is Monday.
  3. No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.
  4. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.

Tạm dịch:

Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bảy và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật.

1.  Cô ấy tên là gì?

Cô ấy tên là Mai.

2. Hôm nay là thứ mấy?

 Hôm nay là thứ Hai.

3. Cô ấy đi học mỗi ngày phải không?

Không. Cô ấy đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.

4. Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy và Chủ nhật?

Cô ấy đi bơi vào những ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào Chủ nhật.


Bình luận