Bài 4


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4

4. Think about your ideas about scientific advances in these fields. Look at the example and make notes.

(Nghĩ về ý của em về tiến bộ khoa học trong những lĩnh vực này. Nhìn vào ví dụ vả ghi chú.)

Advances

Advantages

Disadvantages

robots

do a lot of things

unemployment

nuclear energy

 

 

nutrition pills

 

 

smart phones

 

 

space travel

 

 

Lời giải chi tiết:

Advances

Advantages

Disadvantages

robots

do a lot of things

unemployment

nuclear energy

convenient, clean, available,...

 

expensive, unsafe, environmentally unfriendly,...

nutrition pills

people can live longer, convenient,...

expensive, create an ageing population, create overpopulation,...

smart phones

convenient, quick, entertaining,…

 

environmentally unfriendly, discourage face-to-face communication, people can be tracked at all times,...

space travel

exciting, adventurous,...

expensive, dangerous...

Tạm dịch:

Thiết bị tiên tiến

Những lợi ích  Những bất lợi        

người máy

làm được rất nhiều việc.. gây ra tình trạng thất nghiệp cho người lao động

năng lượng hạt

nhân

thuận tiện, sạch sẽ, có sẵn đắt đỏ, không an toàn, không thân thiện với môi trường ...

thực phẩm chức năng

con người có thể sống 

lâu hơn, thuận tiện,..

đắt đỏ, tạo dân số già, tạo dân số quá mức ...

điện thoại thông minh

thuận tiện, nhanh chóng, thú vị 

không thân thiện với môi trường, không giao tiếp trực tiếp, mọi người có thể bị theo dõi mọi lúc

du hành vũ trụ hứng thú, thích phiêu lưu mạo hiểm đắt đỏ, nguy hiểm ...

Bình luận