-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
4. Think about your ideas about scientific advances in these fields. Look at the example and make notes.
(Nghĩ về ý của em về tiến bộ khoa học trong những lĩnh vực này. Nhìn vào ví dụ vả ghi chú.)
Advances |
Advantages |
Disadvantages |
robots |
do a lot of things |
unemployment |
nuclear energy |
|
|
nutrition pills |
|
|
smart phones |
|
|
space travel |
|
|
Lời giải chi tiết:
Advances |
Advantages |
Disadvantages |
robots |
do a lot of things |
unemployment |
nuclear energy |
convenient, clean, available,...
|
expensive, unsafe, environmentally unfriendly,... |
nutrition pills |
people can live longer, convenient,... |
expensive, create an ageing population, create overpopulation,... |
smart phones |
convenient, quick, entertaining,…
|
environmentally unfriendly, discourage face-to-face communication, people can be tracked at all times,... |
space travel |
exciting, adventurous,... |
expensive, dangerous... |
Tạm dịch:
Thiết bị tiên tiến |
Những lợi ích | Những bất lợi |
người máy |
làm được rất nhiều việc.. | gây ra tình trạng thất nghiệp cho người lao động |
năng lượng hạt nhân |
thuận tiện, sạch sẽ, có sẵn | đắt đỏ, không an toàn, không thân thiện với môi trường ... |
thực phẩm chức năng |
con người có thể sống lâu hơn, thuận tiện,.. |
đắt đỏ, tạo dân số già, tạo dân số quá mức ... |
điện thoại thông minh |
thuận tiện, nhanh chóng, thú vị |
không thân thiện với môi trường, không giao tiếp trực tiếp, mọi người có thể bị theo dõi mọi lúc |
du hành vũ trụ | hứng thú, thích phiêu lưu mạo hiểm | đắt đỏ, nguy hiểm ... |