-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. Join the questions to the types of answers. There may be more than one correct answer to each question.
(Nối những câu hỏi với những câu trả lời. Có hơn một câu trả lời chính xác cho mỗi câu hỏi)
1. who |
a. belonging to a person/thing |
2. why |
b. time |
3. which |
c. reason |
4. whose |
d. whole sentence (limited options) |
5. what |
e. manner |
6. when |
f. place |
7. where |
g. whole sentence |
8. how |
h. person |
Lời giải chi tiết:
1. who: person (người)
2. why: reason (lý do)
3. which: whole sentence (limited options) (Để hói về sự lựa chọn có giới hạn)
4. whose: belonging to a person/ thing (Để hỏi về sự sở hữu)
5. what: whole sentence (Để hỏi về cả câu)
6. when: time (thời gian)
7. where: place (địa điểm)
8. how: manner (cách thức)