-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4
Task 4. How often do you go/do/play these sports, games?Tick the right column.
(Em chơi những môn thể thao/ trò chơi này bao lâu một lần? Đánh dấu chọn vào cột bên dưới.)
Sports/Games |
Always |
Usually |
Sometimes |
Never |
1. jogging |
|
|
|
|
2. swimming |
|
|
|
|
3. badminton |
|
|
|
|
4. football |
|
|
|
|
5. morning exercise |
|
|
|
|
6. skipping |
|
|
|
|
7. chess |
|
|
|
|
8. cycling |
|
|
|
|
9. skateboarding |
|
|
|
|
10. skiing |
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Thể thao/ Trò chơi |
Luôn luôn |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Không bao giờ |
1. chạy bộ |
|
|
|
|
2. bơi lội |
|
|
|
|
3. cầu lông |
|
|
|
|
4. bóng đá |
|
|
|
|
5. thể dục buổi sáng |
|
|
|
|
6. nhảy dây |
|
|
|
|
7. cờ vua |
|
|
|
|
8. đạp xe |
|
|
|
|
9. trượt ván |
|
|
|
|
10. trượt tuyết |
|
|
|
|