-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4 trang 109 SGK Hóa học 8
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4 trang 109 SGK Hóa học 8
Đề bài
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a. Tính số gam đồng kim loại thu được;
b. tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Bước 1: Tính phân tử khối của CuO:
M = 64 + 16 = ? (g/mol)
Tính số mol của CuO
\({n_{CuO}} = \dfrac{{{m_{CuO}}}}{{{M_{CuO}}}} = ?\,(mol)\)
Bước 2: Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra
\(CuO\, + \,{H_2}\xrightarrow{{{t^0}}}\,Cu\, + \,\,{H_2}O\)
a. Tính số mol Cu theo số mol CuO dựa vào PTHH
nCu = nCuO = ? (mol)
b. Tính số mol H2 theo số mol CuO
nH2 = nCuO = ? (mol)
=> VH2 = nH2 . 22,4 = ? (lít)
Lời giải chi tiết
a.
Số mol đồng (II) oxit: n = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{48}{80}\) = 0,6 (mol)
Phương trình phản ứng:
CuO + H2 \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\) H2O + Cu
1 1 1 (mol)
0,6 0,6 0,6 (mol)
Khối lượng đồng kim loại thu được:
m = n.M = 0,6.64 = 38,4 (g)
b. Thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc là:
V = 22,4.n = 22,4.0,6 = 13,44 (lít).