-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4 trang 134 sách giáo khoa Giải tích 12
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4 trang 134 sách giáo khoa Giải tích 12
Tính \(|z|\) với:
LG a
a) \(z = -2 + i\sqrt3\);
Phương pháp giải:
Cho số phức \(z=x+yi, (x,\, y \in R).\) Khi đó modun của số phức \(z\) được tính bởi công thức: \(\left| z \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2}} .\)
Lời giải chi tiết:
\(\left| z \right| = \sqrt{(-2)^{2}+(\sqrt{3})^{2}}=\sqrt{7}\);
LG b
b) \(z = \sqrt2 - 3i\);
Lời giải chi tiết:
\(\left| z \right| =\sqrt{(\sqrt{2})^{2}+(-3)^{2}} = \sqrt{11}\);
LG c
c) \(z = -5\);
Lời giải chi tiết:
\(\left| z \right| = \sqrt{(-5)^{2}} = 5 \);
LG d
d) \(z = i\sqrt3\).
Lời giải chi tiết:
\(\left| z \right| = \sqrt{(\sqrt{3})^{2}}= \sqrt3\).