-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4 trang 141 SGK Địa lí 10
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4 trang 141 SGK Địa lí 10
Đề bài
Hãy tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải ở nước ta năm 2003 theo bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2003.
Phương tiện vận tải |
Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) |
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt |
8385,0 |
2725,4 |
Đường ô tô |
175 856,2 |
9402,8 |
Đường sông |
55 528,6 |
5140,5 |
Đường biển |
21 811,6 |
43 512,6 |
Đường hàng không |
89,7 |
210,7 |
Tổng |
261 401,1 |
60 992,0 |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tính toán
Lời giải chi tiết
Tương tự, ta có kết quả ở bảng sau:
CỰ LI VẬN CHUYỂN TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện vận tải |
Cự li vận chuyển trung bình (km) |
Đường sắt |
325 |
Đường ô tô |
53,5 |
Đường sông |
93 |
Đường biển |
1994,9 |
Đường hàng không |
2348,9 |
Tổng |
233,3 |