-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4 trang 22 SGK Hóa học 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4 trang 22 SGK Hóa học 11
Đề bài
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2
b) FeSO4 + NaOH (loãng)
c) NaHCO3 + HCl
d) NaHCO3+ NaOH
e) K2CO3+ NaCl
g) Pb(OH)2 (r) + HNO3
h) Pb(OH)2 (r) + NaOH
i) CuSO4 + Na2S
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Cách chuyển phương trình dưới dạng phân tử thành phương trình ion rút gọn:
- Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất khí, kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử.
- Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng, ta thu được phương trình ion rút gọn.
Lời giải chi tiết
Phương trình ion rút gọn :
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 \( \to\) 2NaNO3 + CaCO3
Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓
b) FeSO4 + 2NaOH \( \to\) Fe(OH)2 + Na2SO4
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2↓
c) NaHCO3 + HCl \( \to\) NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
d) NaHCO3 + NaOH \( \to\) Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- → H2O + CO32-
e) K2CO3 + NaCl không phản ứng
g) Pb(OH)2 + 2HNO3 \( \to\) Pb(NO3)2 + 2H2O
Pb(OH)2(r) + 2H+ → Pb2+ + 2H2O
h) Pb(OH)2 + 2NaOH \( \to\) Na2PbO2 + 2H2O
Pb(OH)2(r) + 2OH- → PbO22- + 2H2O
i) CuSO4 + Na2S \( \to\) CuS + Na2SO4
Cu2+ + S2- → CuS↓.