-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 4 trang 67 SGK Hóa học 8
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 4 trang 67 SGK Hóa học 8
Đề bài
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau :
a) 0,5 mol nguyên tử N ; 0,1 mol nguyên tử Cl ; 3 mol nguyên tử O.
b) 0,5 mol phân tử N2 ; 0,1 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2.
c) 0,10 mol Fe ; 2,15 mol Cu ; 0,80 mol H2SO4 ; 0,50 mol CuSO4.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem lại lý thuyết về sự chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng
Lời giải chi tiết
a)
\({m_N} = {n_N}.{M_N} = 0,5.14 = 7\,g\)
\({m_{Cl}} = {n_{Cl}}.{M_{Cl}} = 0,1.35,5 = 3,55\,g\)
\({m_O} = {n_O}.{M_O} = 3.16 = 48\,g\)
b)
\({m_{{N_2}}} = {n_{{N_2}}}.{M_{{N_2}}} = 0,5.28 = 14\,g\)
\({m_{C{l_2}}} = {n_{C{l_2}}}.{M_{C{l_2}}} = 0,1.71 = 7,1\,g\)
\({m_{{O_2}}} = {n_{{O_2}}}.{M_{{O_2}}} = 3.32 = 96\,g\)
c)
\({m_{Fe}} = {n_{Fe}}.{M_{Fe}} = 0,1.56 = 5,6\,g\)
\({m_{Cu}} = {n_{Cu}}.{M_{Cu}} = 2,15.64 = 137,6\,g\)
\({m_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{{H_2}S{O_4}}}.{M_{{H_2}S{O_4}}} \)\(= 0,8.(1.2 + 32.1 + 16.4) = 78,4\,g\)
\({m_{CuS{O_4}}} = {n_{CuS{O_4}}}.{M_{CuS{O_4}}}\)\( = 0,5.(64.1 + 32.1 + 16.4) = 80\,g\)