-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 5
5. Complete each second sentence using the right form of the word given so that it has a similar meaning to the first. Write between two and five words.
(Hoàn thành mỗi câu thứ hai sử dụng dạng đúng của từ được cho để có nghĩa tương tự với câu đầu tiên, Viết khoảng 2 đến 5 từ )
Phương pháp giải:
Despite for N: mặc dù cho
inspite of N/Ving: mặc dù
manage to V: quản lý
attemp to V: hợp tác
deny Ving: phủ nhận
Lời giải chi tiết:
1. The boy finally succeeded in dealing with his peers at the vocational school. (manage )
(Thằng nhóc cuối cuối đã giải quyết xong vấn đề với banh ở trường nghề)
=> The boy finally managed to deal with his peers at the vocational school.
(Cậu bé cuối cùng đã giải quyết được với bạn học của mình tại trường dạy nghề.)
2. She tried hard to cooperate with the others in the team to finish the work. ( attemp)
(Cô ấy cô gắng hết sức để hợp tác với những người khác trong đội để hoàn thành công việc)
=> She attempted to cooperate with the others in the team to finish the work.
(Cô đã cố gắng hợp tác với những người khác trong nhóm để hoàn thành công việc.)
3. Although he made efforts in his work, he wasn't promoted. ( in spite of)
(Mặc dù anh ấy nỗ lực làm việc, anh ấy không được thăng chức)
=> He wasn't promoted in spite of his efforts.
(Anh ấy không được thăng tiến mặc dù anh ấy đã nỗ lực trong công việc.)
4. The boss said he didn't bully the new employee.( deny)
(Ông sếp bảo rằng ông ấy đã không sa thải nhân viên)
=> The boss denied bullying the new employee.
(Ông chủ phủ nhận việc bắt nạt nhân viên mới.)
5. Although the man was qualified for the job, he wasn't accepted. (Despite)
(Mặc dù người đàn ông này đạt yêu cầu công việc, nhưng anh ấy không được nhận)
=> Despite being qualified for the job, he wasn't accepted./Despite qualifying for the job, he wasn't accepted.
(Mặc dù đủ tiêu chuẩn / Mặc dù đủ điều kiện cho công việc, nhưng anh ấy không được chấp nhận.)