-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 5
5. Put the verbs in brackets into the infinitive or -ing form.
(Đặt động từ không ngoặc ở dạng V-ing hoặc to V)
Lời giải chi tiết:
1. eating |
2. to play |
3. to work/working |
4. to be |
5. doing |
6. to share |
7. floating |
8. checking |
|
1. What kind of food do astronauts avoid eating?
avoid V-ing: tránh làm gì
(Các phi hành gia tránh loại thức ăn nào?)
2. Which roles are women expected to play in the future?
expect to V: mong chờ điều gì
(Phụ nữ sẽ đóng vai trò nào trong tương lai? )
3. She began to work / working as a biologist three years ago.
begin to V/V-ing: bắt đầu làm gì
(Cô ấy bắt đầu là một nhà sinh học cách đây 3 năm. )
4. Students tend to be more responsible for their studies.
tend to be: định làm gì
(Học sinh có xu hướng có trách nhiệm hơn với việc học của chúng. )
5. Men no longer mind doing housework.
mind V-ing: để ý việc
(Đàn ông không còn ngại làm việc nhà nữa. )
6. Women have attempted to share the financial burden with their spouses.
attempt to V: nỗ lực ...
(Phụ nữ nỗ lực chia sẻ gánh nặng tài chính với chồng của họ)
7. Astronauts never forget floating around in the weightless environment.
forget to V: quên phải làm gì, forget V-ing: quên đã làm gì
(Các nhà phi hành gia chưa bao giờ quên việc bay lơ lửng trong môi trường không trọng lực. )
8. He stopped checking attendance as his students are hard-working.
stop V-ing: dừng việc đang làm
(Anh ấy ngừng điểm danh vì học sinh của anh ấy đang rất chăm chỉ. )