-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 5
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 5
5. Listen to the conversations. Draw ↘ or ↗ at the end of each line. Practise the conversations with a partner.
(Nghe đoạn hội thoại. )
Click tại đây để nghe:
1. A: What do we need to make a pizza?
B: A pizza base, some cheese, some bacon, an onion, and an apple ↷.
A: An apple ⤻?
B: Yes, an apple ↷.
2. A: What’s for dinner ↷?
B: We’re eating out tonight ↷.
A: We’re eating out ⤻?
B: Right ↷.
3. A: I can’t eat this dish ↷.
B: Why not ↷?
A: I’m allergic to prawns ↷.
B: Allergic to prawns ⤻?
A: Yes, my skin turns red when I eat them ↷.
Tạm dịch:
1. A: Chúng ta cần gì để làm pizza?
B: Một vỏ bánh pizza, một ít phô mai, một ít thịt xông khói, hành tây, và một quả táo.
A: Một quả táo?
B: Vâng, 1 quả táo.
2. A: Ăn gì cho bữa tối?
B: Tối nay chúng ta ăn tối bên ngoài.
A: Chúng ta ăn tối bên ngoài?
B. Đúng vậy.
3. A: Tôi không thể ăn món này.
B: Tại sao không?
A: Tôi dị ứng với tôm.
B: Dị ứng với tôm?
A: Vâng, da của tôi nổi mẩn màu đỏ khi tôi ăn chúng.