-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 56 trang 27 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 56 trang 27 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) \(5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5\);
b) \(6 . 6 . 6 . 3 . 2\);
c) \(2 . 2 . 2 . 3 . 3\);
d) \(100 . 10 . 10 . 10\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\) là tích của \(n\) thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng \(a\): \({a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_\text{n thừa số}\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\)
Lời giải chi tiết
a) \(5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = {5^6}\)
b) \(6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6. 6. 6. 6 = {6^4}\)
c) \( 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = {2^3}{.3^2}\)
d) \(100 . 10 . 10 . 10 = (10. 10). 10. 10. 10 = {10^5}\)
Hoặc \(100 . 10 . 10 . 10 =100.10^3\)\(=10^2.10^3=10^{2+3}=10^5\)