-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 6
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 6
Task 6. Listen to the sentences and tick (√) which has /ʃ/ and which has /s/.
(Nghe các câu và chọn câu nào có /ʃ/ và câu nào có /s/.)
Click tại đây để nghe:
Lời giải chi tiết:
|
/ʃ/ |
/s/ |
1. We come home every summer. |
|
√ |
2. We should leave early. |
√ |
|
3. I will make a wish. |
√ |
|
4. I'm second in my class. |
|
√ |
5. My mother goes shopping everyday. |
√ |
|
6. This is a small garden. |
|
√ |
7. Spring is coming |
|
√ |
Tạm dịch:
|
/ʃ/ |
/s/ |
1. Chúng tôi về nhà vào mỗi mùa hè. |
|
√ |
2. Chúng ta nên rời khỏi sớm. |
√ |
|
3. Tôi sẽ ước một điều ước. |
√ |
|
4. Tôi đứng thứ hai trong lớp. |
|
√ |
5. Mẹ tôi đi mua sắm mỗi ngày. |
√ |
|
6. Đây là một khu vườn nhỏ. |
|
√ |
7. Mùa xuân đang đến. |
|
√ |