Bài 6


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 6

Task 6. a. Guess what your partner was doing last Sunday at these times.

(Hãy đoán những gì bạn của bạn đang làm chủ Nhật vừa rồi vào những thời điểm sau.)

Hướng dẫn giải:

7  A.M.: I think Mai was doing the morning exercises at the park at 7 a.m..

10 A.M.: I think Minh was doing his home work at home at 10 a.m.

12 Noon: I think Nam was having lunch with his family at home at noon.

3 P.M.: I think Mai was watching movies on the TV at home at 3 p.m..

5 P.M.: I think Hoa was playing badminton in the park with Mai at 5p.m.

9 P.M.: I think Nam was preparing the lessons on Monday at 9 p.m..

Tạm dịch:

7  A.M.: Tôi nghĩ Mai đang tập thể dục buổi sáng ở công viên lúc 7 giờ sáng.

10 A.M.: Tôi nghĩ Minh đang ở nhà làm bài tập về nhà lúc 10 giờ sáng.

12 Noon: Tôi nghĩ Nam đang ăn cơm trưa cùng gia đình ở nhà lúc trưa.

3 P.M.: Tôi nghĩ Mai đang xem phim trên ti vi ở nhà lúc 3 giờ chiều.

5 P.M.: Tôi nghĩ Hoa đang chơi cầu lông với Mai ở công viên Lúc 5 giờ chiều.

9 P.M.: Tôi nghĩ Nam đang chuẩn bị bài cho ngày thứ Hai lúc 9 giờ tối.

 b. Ask your partner to check your guesses.

(Hỏi bạn học để kiểm tra sự dự đoán của em)

Hướng dẫn giải:

1. A: Were you doing the morning exercises at the park at 7 a.m last Sunday, Mai?

B: Yes, I was.

Tạm dịch:

A: Bạn có tập các bài tập buổi sáng tại công viên lúc 7 giờ sáng Chủ nhật tuần trước không, Mai?

B: Có.

2. A: Were you was doing your home work at home at 10 a.m last Sunday, Minh?

B: Yes, I was.

Tạm dịch:

A: Bạn đã làm công việc nhà của bạn ở nhà lúc 10 giờ sáng Chủ nhật tuần trước, Minh?

B: Vâng, tôi đã làm.

3. A: Were you was having lunch with your family at home at 12 noon last Sunday, Nam?

B: Yes, I was.

Tạm dịch:

A: Bạn có đang ăn trưa với gia đình ở nhà vào lúc 12 giờ trưa Chủ nhật tuần trước không, Nam?

B: Vâng, tôi đã.

4. A: Were you was watching movies OĨ1 the TV at home at 3 p.m last Sunday, Mai?

B: Yes, I was.

Tạm dịch:

A: Bạn có xem phim trên TV ở nhà lúc 3 giờ chiều Chủ nhật tuần trước không, Mai?

B: Vâng, tôi có.

5. A: Were you playing badminton in the park with Mai at 5 p.m last Sunday, Hoa?

B: Yes, I was.

Tạm dịch:

A: Bạn có chơi cầu lông trong công viên với Mai lúc 5 giờ chiều Chủ nhật tuần trước không, Hoa?

B: Vâng, tôi có chơi.

6. A: Were you preparing the lessons on Monday at 9 p.m last Sunday, Nam?

B: Yes, I was.

Tạm dịch:

A: Bạn có chuẩn bị bài học vào thứ Hai lúc 9 giờ tối Chủ nhật tuần trước không, Nam?

B: Vâng, tôi có.


Bình luận