-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 6 trang 130 SGK Hóa học 8
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 6 trang 130 SGK Hóa học 8
Đề bài
Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.
b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) - tên axit không có oxi
tên axit = axit + tên phi kim + hiđric
- tên axit có oxi nhiều nguyên tử oxi
tên axit = axit + tên của phi kim + ic
- tên axit có ít nguyên tử oxi
tên axit = axit + tên phi kim + ơ
b) tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
c) tên muối = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Lời giải chi tiết
a.
+ HBr : axit bromhiđric;
+ H2SO3 : axit sunfurơ;
+ H3PO4 : axit photphoric;
+ H2SO4 : axit sunfuric.
b.
+ Mg(OH)2 : magie hiđroxit;
+ Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit;
+ Cu(OH)2 : đồng (II) hiđroxit.
c.
+ Ba(NO3)2 : Bari nitrat;
+ Al2(SO4)3 : nhôm sunfat;
+ Na2SO3 : natri sunfit;
+ ZnS : kẽm sunfua;
+ Na2HPO4 : natri hiđrophotphat;
+ NaH2PO4 : natri đihiđrophotphat