-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 6 trang 51 SGK Hoá học 9
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Bài 6 trang 51 SGK Hoá học 9
Đề bài
Ngâm một lá kẽm trong 20 g dung dịch muối đồng sunfat 10% cho đến khi kẽm không tan được nữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch trên và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đổi số mol CuSO4
Viết PTHH: Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cu ↓
Đặt số mol Zn, ZnSO4 và Cu theo số mol của CuSO4
Tính: m dd sau phản ứng = mddCuSO4 + mZn – m Cu giải phóng
=> C% ZnSO4 = ?
Lời giải chi tiết
\(C\% = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}}.100\% \)
\( \to {m_{CuS{O_4}}} = \frac{{C\% .{m_{dd}}}}{{100}} = \frac{{20.10}}{{100}} = 2\,\,gam\)
\({n_{CuS{O_4}}} = \frac{2}{{160}} = 0,0125\,\,mol\)
Zn + CuSO4 \( \to\) ZnSO4 + Cu
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
? 0,0125 mol ?
Theo phương trình: \({n_{Zn}} = {n_{CuS{O_4}}} = 0,0125\,\,mol \to {m_{Zn}} = 0,0125.65 = 0,8125\,\,gam\)
\({n_{Zn{\rm{S}}{O_4}}} = 0,0125\,\,mol \to {m_{Zn{\rm{S}}{O_4}}} = 0,0125.161 = 2,0125g\)
Theo phương trình: \({n_{Cu}} = {n_{CuS{O_4}}} = 0,0125\,\,mol \to {m_{Cu}} = 64.0,0125 = 0,8g\)
Ta có: mdd sau pứ = \({m_{Zn}} + {m_{CuS{O_4}}} - {m_{Cu}} = 0,8125 + 20 - 0,8 = 20,0125g\)
\(C{\% _{Zn{\rm{S}}{O_4}}} = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}}.100\% = \frac{{2,0125}}{{20,0125}}.100\% = 10,056\% \)