-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 68 trang 30 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 68 trang 30 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài
Tính bằng hai cách:
Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.
a) \({2^{10}}:{2^8}\); b) \({4^6}:{4^3}\);
c) \({8^5}:{8^4}\); d) \({7^4}:{7^4}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\left( {a \ne 0,m \ge n} \right)\).
Lời giải chi tiết
a) Cách 1: Ta có \(2^{10}=1024;2^8=256\)
Nên \({2^{10}}:{2^8}=1024 : 256 = 4.\)
Cách 2: \({2^{10}}:{2^8} = {2^{10 - 8}} = {2^2} = 4\);
b) Cách 1: Ta có \(4^6=4096;4^3=64\)
Nên \({4^6}:{4^3}= 4096 : 64 = 64.\)
Cách 2: \({4^6}:{4^3} = {4^{6 - 3}} = {4^3} = 64\);
c) Cách 1: Ta có \(8^5=32768;8^4=4096\)
Nên \({8^5}:{8^4} = 32768 : 4096 = 8.\)
Cách 2: \({8^5}:{8^4} = {8^{5 - 4}} = {8^1} = 8\);
d) Cách 1: Ta có \(7^4=7.7.7.7=2401\) nên
\({7^4}:{7^4}=2401 : 2401 = 1.\)
Cách 2: \({7^4}:{7^4} = {7^{4 - 4}} = {7^0} = 1\).