-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 69 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 69 trang 87 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài
Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của mỗi số thành phố vào mỗi ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của mỗi thành phố.
Thành phố |
Nhiệt độ cao nhất |
Nhiệt độ thấp nhất |
Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội |
250C |
160C |
|
Bắc Kinh |
-10C |
-70C |
|
Mát-xcơ-va |
-20C |
-160C |
|
Pa-ri |
120C |
20C |
|
Tô-ky-ô |
80C |
-40C |
|
Tô-rôn-tô |
20C |
-50C |
|
Niu-yoóc |
120C |
-10C |
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Số độ chênh lệch = nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất
Lời giải chi tiết
Thành phố |
Nhiệt độ cao nhất |
Nhiệt độ thấp nhất |
Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội |
250C |
160C |
90C |
Bắc Kinh |
-10C |
-70C |
60C |
Mát-xcơ-va |
-20C |
-160C |
140C |
Pa-ri |
120C |
20C |
100C |
Tô-ky-ô |
80C |
-40C |
120C |
Tô-rôn-tô |
20C |
-50C |
70C |
Niu-yoóc |
120C |
-10C |
130C |
* Cụ thể:
+ Thành phố Hà Nội: \(25 – 16 = 9 \)
+ Thành phố Bắc Kinh: \((–1) – (–7) = –1 + 7 = 6.\)
+ Thành phố Mát– xcơ–va: \((–2) – (–16) \)\(= –2 + 16 = 14.\)
+ Thành phố Pa–ri: \(12 – 2 = 10\)
+ Thành phố Tô–ky–ô: \(8 – (–4) = 8 + 4 = 12.\)
+ Thành phố Tô–rôn–tô: \(2 – (–5) = 2 + 5 = 7\)
+ Thành phố Niu–yooc: \(12 – (–1) = 12 + 1 = 13.\)