Bài 7


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 7

Everyday English ( Tiếng Anh mỗi ngày)

7. Complete each short dialogue with a sentence in the box. 

( Hoàn thành mỗi đoạn đối thoại ngắn với một câu trong khung)

Lời giải chi tiết:

1-C

2-A

3-E

4-B

5-D

1. A: Hey, don’t touch that! You have to wait for our grandparents before starting to eat.

B: (1) C. But I’m starving. I haven’t eaten anything this morning.

2. A: Why have you changed the channel?

B: (2) A. I’m not into science. I prefer Eco-tourism on Channel 12.

3. A: Mi’s giving a presentation on Vietnamese foods at an international conference. She’s decided to wear ao dai.

B: (3) E. I can’t picture her in traditional costume. She usually wears casual clothes.

4. A: We are going camping this weekend. Would you like to join us?

B: Great! (4) B. I can’t wait to go camping with you again.

5. A: Phong is the winner of our English speaking contest. He has been given five million dongs.

B: (5) D. Lucky him.

Tạm dịch:

1. A: Này đừng chạm vào cái đó. Con phải chờ ông bà trước khi bắt đầu ăn.

B: Nhưng con sắp chết đói rồi. Con đã không ăn gì từ sáng nay.

2. A: Sao bạn chuyển kênh vậy?

B: Tôi không có hứng thú với khoa học. Tôi thích du lịch sinh thái ở kênh 10 hơn.

3. A: Mi sắp thuyết trình về ẩm thực Việt Nam tại hội nghị quốc tế. Cô ấy đã quyết định mặc áo dài.

B: Tôi không thể tưởng tượng ra cô ấy trong trang phục truyền thống. Cô ấy thường mặc quần áo bình thường.

4. A: Chúng tôi định đi cắm trại vào cuối tuần này. Bạn có muốn đi cùng không?

B: Tuyệt. Tôi không thể chờ đợi để lại đi cắm trại cùng với các bạn. 

5. A: Phong là người chiến thắng trong cuộc thi nói tiếng Anh. Anh ấy được thưởng 5 triệu đồng.

B: Anh ấy thật may mắn. 


Bình luận