-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 7 trang 20 SGK Hóa học 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 7 trang 20 SGK Hóa học 11
Đề bài
Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau :
a) Tạo thành chất kết tủa.
b) Tạo thành chất điện li yếu.
c) Tạo thành chất khí.
Lời giải chi tiết
a. Tạo thành chất kết tủa:
1. AgNO3 + HCl \( \to\) AgCl + HNO3
Ag+ + Cl- \( \to\) AgCl
2. K2SO4 + Ba(OH)2 \( \to\) BaSO4 + 2KOH
\(B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4}\)
3. Na2CO3 + MgCl2 \( \to\) MgCO3 + 2NaCl
\(M{g^{2 + }} + CO_3^{2 - } \to MgC{O_3}\)
b. Tạo thành chất điện ly yếu
1. 2CH3COONa + H2SO4 \( \to\) Na2SO4 + 2CH3COOH
CH3COO- + H+\( \to\) CH3COOH
2. NaOH + HNO3 \( \to\) NaNO3 + H2O
H+ + OH- \( \to\) H2O
3. NaF + HCl \( \to\) NaCl + HF
H+ + F- \( \to\) HF
c. Tạo thành chất khí
1. FeS + 2HCl \( \to\) FeCl2 + H2S
FeS + 2H+ \( \to\) Fe2+ + H2S
2. K2SO3 + 2HCl \( \to\) 2KCl + H2O + SO2
\(SO_3^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_2}O + S{O_2}\)
3. NaOH + NH4Cl \( \to\) NaCl + NH3 + H2O
\(NH_4^ + + O{H^ - } \to N{H_3} + {H_2}O\)