-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 76 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 76 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
Làm tính nhân:
LG a.
\(\left( {2{x^2} - 3x} \right)\left( {5{x^2} - 2x + 1} \right)\)
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Lời giải chi tiết:
\(\left( {2{x^2} - 3x} \right)\left( {5{x^2} - 2x + 1} \right)\)
\(=2{x^2}.5{x^2} - 2{x^2}.2x + 2{x^2}.1-3x.5{x^2} \)\(- 3x.(-2x) -3x.1\)
\( = \left( {2.5} \right).\left( {{x^2}.{x^2}} \right) - \left( {2.2} \right).\left( {{x^2}.x} \right) \)\(+ 2{x^2} - \left( {3.5} \right).\left( {x.{x^2}} \right)\)\( - \left[ {3.\left( { - 2} \right)} \right].\left( {x.x} \right) - 3x\)
\(=10{x^4} - 4{x^3} + 2{x^2} - 15{x^3} + 6{x^2} - 3x\)
\( = 10{x^4} + \left( { - 4{x^3} - 15{x^3}} \right) + \left( {2{x^2} + 6{x^2}} \right) - 3x\)
\(=10{x^4} - 19{x^3} + 8{x^2} - 3x\)
LG b.
\(\left( {x - 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\) .
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Lời giải chi tiết:
\(\left( {x - 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\)
\(= x.3xy + x.5{y^2} + x.x - 2y.3xy \)\(- 2y.5{y^2} - 2y.x\)
\(=3{x^2}y + 5x{y^2} + {x^2} - 6x{y^2} - 10{y^3}\)\( - 2xy\)
\( = 3{x^2}y + \left( {5x{y^2} - 6x{y^2}} \right) - 2xy + {x^2} - 10{y^3}\)
\(=3{x^2}y - x{y^2} - 2xy + {x^2} - 10{y^3}\)