-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 79 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 79 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
LG a.
\({x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\) ;
Phương pháp giải:
Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử hoặc phối hợp các phương pháp.
Sử dụng: \({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
Lời giải chi tiết:
\({x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\)
\(= \left( {{x^2} - {2^2}} \right) + {\left( {x - 2} \right)^2}\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) + {\left( {x - 2} \right)^2}\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left[ {\left( {x + 2} \right) + \left( {x - 2} \right)} \right]\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2 + x - 2} \right)\)
\(=\left( {x - 2} \right)\left( {2x} \right)\)
\(=2x\left( {x - 2} \right)\)
Cách khác:
\(\begin{array}{l}
{x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\\
= {x^2} - 4 + \left( {{x^2} - 2.x.2 + {2^2}} \right)\\
= {x^2} - 4 + {x^2} - 4x + 4\\
= 2{x^2} - 4x\\
= 2x.x - 2x.2\\
= 2x\left( {x - 2} \right)
\end{array}\)
LG b.
\({x^3} - 2{x^2} + x - x{y^2}\) ;
Phương pháp giải:
Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử hoặc phối hợp các phương pháp.
Sử dụng:
\(2)\,{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3)\,{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
Lời giải chi tiết:
\({x^3} - 2{x^2} + x - x{y^2}\)
\(=x\left( {{x^2} - 2x + 1 - {y^2}} \right)\)
\( = x\left[ {\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - {y^2}} \right]\)
\(=x\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2} - {y^2}} \right]\)
\(=x\left( {x - 1 - y} \right)\left( {x - 1 + y} \right)\)
LG c.
\({x^3} - 4{x^2} - 12x + 27\).
Phương pháp giải:
Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử như đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử hoặc phối hợp các phương pháp.
Sử dụng: \({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
Lời giải chi tiết:
\({x^3} - 4{x^2} - 12x + 27\)
\(=\left( {{x^3} + 27} \right) - \left( {4{x^2} + 12x} \right)\)
\( = \left( {{x^3} + {3^3}} \right) - \left( {4{x^2} + 12x} \right)\)
\(=\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - x.3 + 3^2} \right) - 4x\left( {x + 3} \right)\)
\( = \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) - 4x\left( {x + 3} \right)\)
\(=\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9 - 4x} \right)\)
\(=\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 7x + 9} \right)\)