-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 9 trang 212 SGK Vật lí 11
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 9 trang 212 SGK Vật lí 11
Đề bài
Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 = 1 cm, f2 = 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận OCc = 20 cm. Người này ngắm chừng ở vô cực.
a) Tính số bội giác của ảnh.
b) Năng suất phân li của mắt người quan sát là 2'. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm của vật mà mắt người quan sát còn phân biệt được ảnh.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: \({G_\infty } = \left| {{k_1}} \right|{G_2} = {{\deltaĐ } \over {{f_1}{f_2}}}\)
Với: Đ = OCc; δ là độ dài quang học.
Lời giải chi tiết
Sơ đồ tạo ảnh:
\(AB\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{{d_1};{d_1}'}^{{L_1}}} {A_1}'{B_1}'\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{{d_2};{d_2}'}^{{L_2}}} {A_2}'{B_2}'\)
Độ dài quang học: δ = 16cm;
Tiêu cự của vật kính và thị kính: f1 = 1 cm, f2 = 4 cm.
Khoảng cực cận: Đ = OCc = 20cm.
a) Số bội giác của ảnh khi người này ngắm chừng ở vô cực: \({G_\infty } = {{\deltaĐ } \over {{f_1}{f_2}}} = {{16.20} \over {1.4}} = 80\)
b)
Số bội giác: \({G_\infty } = {{\tan \alpha '} \over {\tan \alpha }} \approx {{\alpha '} \over \alpha } \Rightarrow \alpha ' = \alpha .{G_\infty } = {{AB} \over Đ}{G_\infty }\)
(α': góc trông ảnh; α: góc trông vật khi đặt tại Cc)
\(\alpha ' \ge 2' \Leftrightarrow {{AB} \over Đ}{G_\infty } \ge 2'\)
\(\eqalign{
& 2' = {\left( {{2 \over {60}}} \right)^0} = {\left( {{1 \over {30}}} \right)^0} = \left( {{1 \over {30}}.{\pi \over {180}}} \right)rad \cr&\;\;\;\;= {5,8.10^{ - 4}}\left( {rad} \right) \cr
& \Rightarrow {{AB} \over Đ}{G_\infty } \ge {5,8.10^{ - 4}}\cr& \Rightarrow AB \ge {{{{5,8.10}^{ - 4}}.Đ} \over {{G_\infty }}} = {1,45.10^{ - 4}}cm = 1,45\mu m \cr} \)