-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Bài 94 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài 94 trang 95 SGK Toán 6 tập 1
Đề bài
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) \( (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)\);
b) \((-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Tích của \(n\) số nguyên \(a\) là lũy thừa bậc \(n\) của số nguyên \(a\), kí hiệu: \(a^n\)
Trong một tích các số nguyên khác 0:
+) Nếu có một số chẵn các thừa số nguyên âm thì tích mang dấu \("+"\)
+) Nếu có một số lẻ các thừa số nguyên âm thì tích mang dấu \("-"\)
Lời giải chi tiết
a) Ta thấy có 5 thừa số (-5) nên:
\( (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)\)
\( = {\left( { - 5} \right)^5}\)
b)
Cách 1:
\((-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3)\)
\( = {\left( { - 2} \right)^3}.{\left( { - 3} \right)^3}\)\(= [(-2). (-3)]^3= {6^3}\)
Cách 2:
\(\begin{array}{l}
\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)\\
= \left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 3} \right).\\
= 6.6.6\\
= {6^3}
\end{array}\)